Hello, you have come here looking for the meaning of the word
chủ nghĩa thực dân định cư. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
chủ nghĩa thực dân định cư, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
chủ nghĩa thực dân định cư in singular and plural. Everything you need to know about the word
chủ nghĩa thực dân định cư you have here. The definition of the word
chủ nghĩa thực dân định cư will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
chủ nghĩa thực dân định cư, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
chủ nghĩa thực dân (“colonialism”) + định cư (“to settle”).
Pronunciation
Noun
chủ nghĩa thực dân định cư
- settler-colonialism
2024, “Critical Race and Ethnic Studies”, in University of California, Santa Cruz; translated into Vietnamese as “Nghiên cứu quan trọng về chủng tộc và dân tộc”, in 2024, of original in English:Các lĩnh vực này bao gồm nghiên cứu hậu thuộc địa, nghiên cứu chủ nghĩa thực dân định cư, nghiên cứu nhân quyền, nghiên cứu bản địa, di cư, nghiên cứu biên giới và di cư, nghiên cứu chủng tộc hỗn hợp, nghiên cứu pháp lý, nghiên cứu môi trường và nghiên cứu khoa học.
2024 February 4, Kim Bullimore, “Debunking the myths of Israel/Palestine”, in Red Flag; free Vietnamese translation in “Vạch trần những huyền thoại về xung đột Israel/Palestine”, in VNYoungMarxist, 2024 February 18, of original in English:Không giống như các hình thức chủ nghĩa thực dân khác tập trung vào việc khai thác tài nguyên, chủ nghĩa thực dân định cư chủ yếu liên quan đến việc kiểm soát lãnh thổ và loại bỏ dân bản địa để thay thế bằng dân định cư. Như nhà lý thuyết thuộc địa – định cư quá cố người Úc, Patrick Wolfe, lưu ý: “chủ nghĩa thực dân định cư phá hủy nhằm thay thế”.
References
- Phạm Đại Phước (2024 September 24) Thư viện pháp luật