dân tộc

Hello, you have come here looking for the meaning of the word dân tộc. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word dân tộc, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say dân tộc in singular and plural. Everything you need to know about the word dân tộc you have here. The definition of the word dân tộc will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofdân tộc, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 民族.

Pronunciation

Noun

dân tộc

  1. an ethnic group
    53 dân tộc thiểu số
    53 ethnic minorities
    dân tộc Việt/Kinh
    the ethnically Vietnamese people
  2. Short for dân tộc thiểu số (ethnic minority in Vietnam).
    người dân tộc
    an ethnic minority person
  3. (slightly literary) a nation; a people
    dân tộc Việt Nam
    the peoples of Vietnam
    các dân tộc bị áp bức trên thế giới
    the oppressed peoples of the world
    • 2011 [1945 September 2], Hồ Chí Minh, “Tuyên ngôn độc lập của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa”, in Hồ Chí Minh — Toàn tập, volumes 4 — 1945-1946, page 3 of 1-3; translated as “Declaration of Independence of the Democratic Republic of Viet-Nam”, in Bernard B. Fall, editor, Ho Chi Minh on Revolution: Selected Writings: 1920-66, 1968, page 143 of 141-143:
      Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của Pháp hơn 80 năm nay, một dân tộc đã gan góc đứng về phe Đồng minh chống phát xít mấy năm nay, dân tộc đó phải được tự do! Dân tộc đó phải được độc lập!
      A people who have courageously opposed French domination for more than eighty years, a people who have fought side by side with the Allies against the fascists during these last years, such a people must be free and independent.

Derived terms