Hello, you have come here looking for the meaning of the word
dạo đầu. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
dạo đầu, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
dạo đầu in singular and plural. Everything you need to know about the word
dạo đầu you have here. The definition of the word
dạo đầu will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
dạo đầu, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
dạo + đầu.
Pronunciation
Adjective
dạo đầu
- (art) introductory (such as a prelude or prologue)
- Khúc dạo đầu trên thiên đường ― Prologue in Heaven
2014, “Những cách tân mở đầu âm nhạc thế kỷ 20”, in Tia Sáng:Có thể nói, với Prelude a L'apres-midi d'un faune (Khúc dạo đầu Giấc ngủ trưa của thần đồng áng, 1894), Debussy đã gieo mầm cho trường phái Ấn tượng.- With his Prélude à l'après-midi d'un faune (Prelude to the Afternoon of a Faun, 1894), Debussy arguably planted the seed for the impressionist movement.
2020, Thanh Hà, “Pleyel Piano- Thương hiệu Piano lâu đời của nền văn hóa Pháp”, in Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam:Một thời gian sau đó, Chopin đã viết trọn 24 bản Prelude (khúc dạo đầu) tặng hai vợ chồng Pleyel.- A while later, Chopin wrote a full 24 preludes (introductory pieces) dedicated to the Pleyels.
- (sex) of or related to foreplay
- khúc dạo đầu ― foreplay session
2016, chapter 7, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part I, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):Chúng tôi đã làm xong phần dạo đầu, nhưng thứ đó của anh ta vẫn mềm oặt, […]- We had finished foreplay, but his member was still flaccid;