Hello, you have come here looking for the meaning of the word
dữu dân. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
dữu dân, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
dữu dân in singular and plural. Everything you need to know about the word
dữu dân you have here. The definition of the word
dữu dân will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
dữu dân, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Noun
dữu dân
- Alternative spelling of dửu dân (“a bad person; a Christian”)
- Synonym: giáo dân
- Antonym: lương dân
- 1859, Trương Đăng Quế, Lâm Duy Nghĩa, & Lưu Lượng; quoted in Winston Phan Đào Nguyên (2023) [1859] “Ai là thủ phạm đã đốt chết mấy trăm giáo dân Thiên Chúa Giáo ở Biên Hòa và Bà Rịa vào năm 1861-1862? [Who were the Culprits that Burnt Hundreds of Christians to Death in Biên Hòa and Bà Rịa in 1861 and 1862?]”, in nghiencuulichsu.com (in Vietnamese)
Xem như Miến Điện là nước man di khi đánh nhau với dương di còn làm được việc bắt hết dữu dân đem bắn giết để tuyệt mối họa bên trong, huống chi ta là nước có văn hiến từ trước đến nay gìn giữ kỷ cương mà không làm được việc dùng phương ngăn chặn dữu dân hay sao?- Myanmar – a Southern barbarians' country –, when fighting barbarians from beyond the ocean , still managed to capture and execute all Christians in order to thoroughly quell an internal threat, let alone ours – a heretofore civilized country yet still unable to stop Christians by any mean for the sake of maintaining law and order?