dậy thì

Hello, you have come here looking for the meaning of the word dậy thì. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word dậy thì, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say dậy thì in singular and plural. Everything you need to know about the word dậy thì you have here. The definition of the word dậy thì will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofdậy thì, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

dậy (to wake up) +‎ thì (time of physical development).

Pronunciation

Verb

dậy thì

  1. to hit puberty
    tuổi dậy thì
    puberty
    • (Can we date this quote?), Sapis, “Chương 15: Nó thích mày [Chapter 15: She Likes You]”, in Nó thích mày [She Likes You]:
      Đoán vẫn mãi là đoán, Thảo cứ nghĩ crush cao cả thế thôi chứ thực ra Vương Tuấn Anh lười bỏ cha ra. Làm gì có chuyện học ngày học đêm gì, cày game ngày đêm chứ ở đó mà học. Cái gầy là do dậy thì ở con trai, phát triển toàn diện hơn về ngoại hình và tâm lí, đặc biệt là cải thiện chiều cao, thành ra nhìn Vương Tuấn Anh đương nhiên là sẽ trông gầy đi và đặc biệt là bảnh hơn. Còn cải thiện điểm số, một phần là nhờ sự nỗ lực của Tuấn Anh, chín phần còn lại là nhờ việc ngồi cạnh Châu.
      Guesses are just guesses after all, Thảo thought highly of crushes, but the fact of the matter is that Vương Tuấn Anh was a lazy sack of shit. He never crammed all day every day, he gamed all day every day. He was thin because when guys hit puberty, they grow more fully in terms of looks and brains, especially when it comes to height, so no wonder Vương Tuấn Anh looked thin and hotter. As for the good grades, it was in one part thanks to Tuấn Anh's own effort, and nine parts thanks to him sitting next to Châu.