fầy

Hello, you have come here looking for the meaning of the word fầy. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word fầy, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say fầy in singular and plural. Everything you need to know about the word fầy you have here. The definition of the word fầy will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition offầy, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: fay and Fay

Tày

Etymology

From Proto-Tai *wɤjᴬ. Cognate with Thai ไฟ (fai), Northern Thai ᨼᩱ, Lao ໄຟ (fai), ᦺᦝ (fay), Tai Dam ꪼꪡ, Shan ၽႆး (phái) or ၾႆး (fái), Tai Nüa ᥜᥭᥰ (fäy), Zhuang feiz, Bouyei fix, Saek วี๊. Compare Proto-Be *vəːjᴬ².

Pronunciation

Noun

fầy (𩇭, 𱪯)

  1. fire

References

  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên