hữu sản

Hello, you have come here looking for the meaning of the word hữu sản. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word hữu sản, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say hữu sản in singular and plural. Everything you need to know about the word hữu sản you have here. The definition of the word hữu sản will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofhữu sản, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 有產.

Pronunciation

Adjective

hữu sản

  1. propertied
    • 1939, Nguyễn Văn Cừ, “Tự chỉ trích của Trí Cường [Self-criticism of Trí Cường]”, in Văn kiện Đảng toàn tập, volume 6, Hanoi: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, page 642:
      Mặt trận dân chủ cho được thực hiện, điều cốt yếu là phải thâu phục quảng đại quần chúng nhân dân, phải kéo các tầng lớp hữu sản bản xứ dù các "lãnh tụ" của họ theo hay không theo.
      If the democratic front is to be realized, we must fundamentally win over the whole array of mass and bring into the fold indigenous propertied classes disregarding their "leaders"' willingness to cooperate or not.