hồng

Hello, you have come here looking for the meaning of the word hồng. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word hồng, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say hồng in singular and plural. Everything you need to know about the word hồng you have here. The definition of the word hồng will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofhồng, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: hong, hóng, hòng, hōng, hǒng, Hong, Høng, and Hồng

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Sino-Vietnamese word from (red).

Semantic shift like this can be seen with other Sino-Vietnamese items that did not displace native terms but were nevertheless borrowed, see trúc (Phyllostachys spp.), huyết (blood curd).

Pronunciation

Adjective

hồng

  1. pink
    • 2021, Thành Hiệp, “Thêm một vườn hoa đón du khách check-in [Another flower garden invites tourists to check-in]”, in Cần Thơ News Online:
      Bông giấy ngũ sắc có 5 màu: đỏ, hồng, cam, trắng, tím; là loài dễ trồng, ít sâu bệnh, chịu hạn tốt, phù hợp với khí hậu nhiệt đới.
      Five-colored bougainvilleas are either red, pink, orange, white, or purple; they are easy to grow, rarely susceptible to pests and diseases, and drought-tolerant, thus fitting for the tropical climate.
    • (Can we date this quote?), Sapis, chapter 3, in Nó thích mày [She Likes You]:
      Còn Tuấn Anh khi thấy chiếc xe rực một màu hồng sến sẩm thì méo xệ cả mặt mày.
      And when Tuấn Anh saw the garishly pink bike, his face contorted.
  2. (only in compounds) red
    • 2015, Trung Hiếu, “Diễn biến trận đánh Stalingrad đẫm máu nhất lịch sử [Timeline of the Battle of Stalingrad, the Bloodiest in History]”, in VOV Online:
      Trận Stalingrad giữa phát xít Đức và Hồng quân Liên Xô được coi là đẫm máu nhất không chỉ trong Thế chiến 2 mà còn cả trong lịch sử nhân loại.
      The battle of Stalingrad between Nazi Germany and the Soviet Red Army is deemed to be the bloodiest battle in not only the Second World War but also human history.

Derived terms

See also

Colors in Vietnamese · màu sắc (layout · text)
     trắng      xám      đen
             đỏ; thắm, thẫm              cam; nâu              vàng; kem
             vàng chanh              xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục              xanh bạc hà; xanh lục đậm
             xanh lơ, hồ thuỷ; xanh mòng két              xanh, xanh da trời, thiên thanh              xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam
             tím; chàm              tía              hồng

Noun

(classifier cây, trái, quả) hồng

  1. persimmon (Diospyros kaki)
    • 2022, Võ Tùng, “Nông dân khổ sở vì dơi phá hoại mùa hồng [Farmers in Anguish as Bats Ruin the Persimmon Harvest]”, in Báo Pháp Luật TP. Hồ Chí Minh [Ho Chi Minh City Law Newspaper]‎:
      Theo ghi nhận của PV, hồng chín có lẽ là một trong những món ăn khoái khẩu của loài dơi. Tại nhiều khu vườn, những trái hồng chín căng mọng đều bị dơi cạp lỗ chỗ.
      As noted by this reporter, ripe persimmons are possibly among bats' favorite foods. In many gardens, ripe, plump, and juicy persimmon fruits are all bitten full of holes by bats.

Usage notes

When used alone, hồng almost always denotes persimmons, and only on rare occasions does hồng denote roses.

When used to denote roses, hồng is almost always preceded by the classifier đoá (resulting in “đoá hồng”), the noun bông or hoa (resulting in “hoa hồng” or “bông hồng”), or both đoá then any of those nouns (resulting in “đoá hoa hồng” or “đoá bông hồng”); even so, note that bông functions as a classifier in the expression “bông hoa hồng”.

To denote rose plants, either hoa or bông is required after classifier cây (resulting in “cây bông hồng” or “cây hoa hồng”). On the other hand, when preceded by đoá, bông, hoa, nụ (bud), cánh (petal), or cành, nhành, nhánh (the last three meaning "(botany) branch"), hồng denotes roses, not persimmons.

See also

  • thị (yellow persimmon, Diospyros decandra)
  • cậy (date-plum, Diospyros lotus)

(classifier đoá) hồng

  1. (hoa, bông ~) rose (Rosa)
    • 2006 [1597], William Shakespeare, “Romeo and Juliet”, in Đặng Thế Bính, transl., William Shakespeare – Tuyển Tập Tác Phẩm [William Shakespeare – Selected Works], page 82:
      What's in a name ? that which we call a rose, By any other name would smell as sweet; [...]
      Cái tên nào có nghĩa gì? Bông hồng kia, giá gọi bằng một tên khác, thì hương thơm cũng vẫn ngạt ngào.
    • 1842, Karl Marx, “Fünfter Artikel (Fifth Article)” in Debatten über Preßfreiheit und Publikation der Landständischen Verhandlungen (Debates on Freedom of the Press and Publication of the Proceedings of the Assembly of the Estates); 2010 English translation from Marx/Engels Collected Works, “Vol. 1”; 1995 Vietnamese translation from C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập , “Vol. 1”
      Hồng nào mà chẳng có gai! Nhưng, xin các vị hãy nghĩ xem, các vị bị mất gì cùng với báo chí tự do!
      You cannot pluck the rose without its thorns! And what do you lose with a free press?
      (literally, “Which rose has no thorn? Still, just you think! What do you lose with a free press?”)