Hello, you have come here looking for the meaning of the word
kẻm. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
kẻm, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
kẻm in singular and plural. Everything you need to know about the word
kẻm you have here. The definition of the word
kẻm will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
kẻm, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tày
Etymology
From Proto-Tai *keːmꟲ (“cheek”). Cognate with Thai แก้ม (gɛ̂ɛm), Northern Thai ᨠᩯ᩠᩶ᨾ, Lao ແກ້ມ (kǣm), Lü ᦶᦂᧄᧉ (k̇aem²), Shan ၵႅမ်ႈ (kēm), Ahom 𑜀𑜧𑜪 (kawṃ), Zhuang gemj, Bouyei jeemc.
Pronunciation
Noun
kẻm (臉)
- cheek
References
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên