kháng

Hello, you have come here looking for the meaning of the word kháng. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word kháng, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say kháng in singular and plural. Everything you need to know about the word kháng you have here. The definition of the word kháng will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofkháng, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Tày

Pronunciation

Etymology 1

Noun

kháng ()

  1. ginger; galangal; other plants in the ginger family.
    𱫺模枉良
    Súc mác vường, lương kháng mịn
    As ripe as starfruits, as yellow as turmerics.
Synonyms
Derived terms

Etymology 2

Verb

kháng ()

  1. to let something out of its captive state, especially water; to drain
    kháng thômdrain the lake
    kháng nặm nàdrain the fields
    謝菊金深正破
    Tạ Cúc Kim kháng thôm chính phá
    I thank fairy Cúc Kim for helping us drain our lake and prevent the calamity.

Etymology 3

Verb

kháng

  1. to dry (by heat)
    kháng la̱o bâưdry tobacco

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Pronunciation

Romanization

kháng

  1. Sino-Vietnamese reading of (to resist, to oppose)

Derived terms