Hello, you have come here looking for the meaning of the word
khẩu Phật tâm xà. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
khẩu Phật tâm xà, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
khẩu Phật tâm xà in singular and plural. Everything you need to know about the word
khẩu Phật tâm xà you have here. The definition of the word
khẩu Phật tâm xà will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
khẩu Phật tâm xà, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 口, 佛, 心 and 蛇, compare 佛口蛇心 (Phật khẩu xà tâm).
Pronunciation
Adjective
khẩu Phật tâm xà • (口佛心蛇)
- hypocritical, wolf in sheep's clothing, speaking virtuously but hiding selfish intentions
- Synonym: miệng nam mô, bụng một bồ dao găm
- kẻ khẩu Phật tâm xà ― a hypocrite
2017, Phan Cuồng, quoting Sự tích hồ Ba Bể, Lý triều dị truyện, →ISBN:Tất cả mọi người đều xua đuổi tôi, ngoại trừ hai mẹ con nhà cô. Họ đều là khẩu Phật tâm xà, sẽ không tránh khỏi hình phạt của bề trên đã giao phó cho tôi thi hành, đó là một trận đại hồng thủy.- All turned me away but you and your child. They are all hypocrites and will not avoid the punishment those above me have me carry out: a great flood.