Hello, you have come here looking for the meaning of the word
khủng bố. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
khủng bố, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
khủng bố in singular and plural. Everything you need to know about the word
khủng bố you have here. The definition of the word
khủng bố will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
khủng bố, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 恐怖 (“terror, terrifying”). The Sino-Vietnamese reading of the second character is irregular and is most likely due to the influence of the phonetic 布 (MC puH) (SV: bố) used in 怖 (MC phuH).
Pronunciation
Verb
khủng bố
- to persecute
- to terrorize, to cause terror
- kẻ khủng bố ― a terrorist
- vụ khủng bố ― terror, terrorist attack
2021 September 11, Bảo Duy, “Toàn cảnh vụ khủng bố ngày 11-9-2001 làm thay đổi nước Mỹ [A Panorama of the Terrorist Attacks on 11 September 2001 that Changed the United States]”, in Tuổi Trẻ Online:‘Đây là một cuộc tấn công chưa từng có trong lịch sử khủng bố, xét về quy mô của nó. Đây là cuộc tấn công quy mô lớn nhất của một lực lượng nước ngoài trên đất Mỹ’, học giả Brian Michael Jenkins của tổ chức nghiên cứu RAND nói về vụ khủng bố ngày 11-9-2001.- ‘This was an attack unprecedented in the annals of terrorism in terms of its scale. It was the largest attack by any foreign entity on U.S. soil.’ quoth scholar Brian Michael Jenkins of the research institute RAND Corporation about the terrorist attacks on 11 September 2001.
- Ralph Jennings (2012 May 18) “Taiwan Government Information Office Closes its Doors”, in Voice of America; Vietnamese translation in “Đài Loan không cần đến Cục Tân Văn nữa”, in VOA Tiếng Việt, 2012 May 18
Trong những năm đầu dưới quyền kiểm soát của Quốc Dân Đảng ở Đài Loan, Cục Tân Văn đã gay gắt nghiêm cấm các nhật báo và tạp chí nêu thắc mắc về sự cai trị của Quốc Dân đảng. Nỗ lực của cơ quan này nằm trong khuôn khổ một vụ trấn át rộng lớn hơn, và thường gây chết chóc được gọi là vụ Khủng bố Trắng.- During the first years of Nationalist control in Taiwan, the Government Information Office rigorously banned newspapers or periodicals that questioned Nationalist rule. Its effort was part of a broader, and often deadly, crackdown known as the White Terror.
2010 May 31, “Dư luận thế giới chỉ trích quân đội I-xra-en tiến công tàu chở hàng viện trợ nhân đạo [Public Opinion Worldwide Criticizes Israel Raiding Ships Carrying Humanitarian Goods]”, in Nhân Dân:Tổng Thư ký Liên đoàn A-rập (AL) A.Mu-xa kêu gọi cuộc họp khẩn cấp của AL để thảo luận về ‘hành động khủng bố’ của I-xra-en chống lại tàu chở hàng viện trợ nhân đạo quốc tế đến dải Ga-da.- Amr Moussa, Secretary-General of the Arab League (AL), has called for an AL's emergency meeting to discuss Israel's ‘terrorist act’ against ships carrying international humanitarian goods to Gaza Strip.
Derived terms