kim chỉ nam

Hello, you have come here looking for the meaning of the word kim chỉ nam. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word kim chỉ nam, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say kim chỉ nam in singular and plural. Everything you need to know about the word kim chỉ nam you have here. The definition of the word kim chỉ nam will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofkim chỉ nam, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

kim (needle) +‎ chỉ nam (guide), calque of Chinese 指南針 / 指南针 (chỉ nam châm, compass, literally southward needle).

Pronunciation

Noun

kim chỉ nam

  1. (literal) the magnetic needle of a compass
  2. (figurative) a compass
    Synonym: la bàn
  3. (formal, figurative) a guide; touchstone; lodestar; benchmark
    • 1951 July 19, Hồ Chí Minh, “Thực hành sinh ra hiểu biết, hiểu biết tiến lên lý luận, lý luận lãnh đạo thực hành [Practice begets knowledge, knowledge leads to theory, theory guides practice]”, in Nhân Dân, number 17, pages 3-4:
      Chủ nghĩa Mác-Lêninkim chỉ nam cho hành động, chứ không phải là kinh thánh.
      Marxism-Leninism is a guide to action, not holy scripture.
    • 2015 September 24 [2011], “Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (Bổ sung, phát triển năm 2011) [Platform for National Construction during the Transitional Period to Socialism (Supplemented and Further Developed in 2011)]”, in Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam — Hệ thống tư liệu văn kiện Đảng:
      Đảng lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động, lấy tập trung dân chủ làm nguyên tắc tổ chức cơ bản.
      The Party takes Marxism-Lenism and Ho Chi Minh Thought as its ideological foundation and guide to action, as well as democratic centralism as its basic organizing principle.