lãng mạn

Hello, you have come here looking for the meaning of the word lãng mạn. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word lãng mạn, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say lãng mạn in singular and plural. Everything you need to know about the word lãng mạn you have here. The definition of the word lãng mạn will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition oflãng mạn, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Sino-Vietnamese word from 浪漫, composed of (indulgent) and (indulgent). Originally a parallelistic Literary Chinese word meaning "self-indulgent." The "romantic" meaning must have come from Japanese 浪漫 (rōman, roman), given that its modern Japanese pronunciation is the only plausible reflex that sounds similar to its European etymon. Other reflexes such as Mandarin làngmàn, Cantonese long6 maan6, or Korean 낭만 (nangman), all with the additional consonant /ŋ/, cannot sufficiently explain 浪漫 as a supposed phonetic transcription of a European etymon (such as English Roman, romance, Romanic, romantic, etc.) where no such consonant occurs. It has been claimed that Natsume Sōseki was the first one to repurpose Literary Chinese 浪漫 as a phonetic transcription into Japanese, particularly in 浪漫主義 (rōman-shugi, romanticism).

Pronunciation

Adjective

lãng mạn

  1. romantic (powerfully sentimental, evocative; concerned with, or conducive to, romance and love)
    • 1963, Tạ Từ, “NHỮNG NGƯỜI ĐÃ KHAI SINH « NHẠC PHÁI LÃNG MẠN TÂY PHƯƠNG » [THE PIONEERS OF “ROMANTICISM” IN WESTERN MUSIC]”, in Văn Hữu Nguyệt San [Monthly Literary Friend], number 24, page 170:
      Nhạc phái lãng mạn đã bắt nguồn từ đâu ? Đó là câu hỏi khó giải đáp. Mặc dù đượm màu sắc êm dịu, nhưng một số nhạc phẩm thời trung cổ cũng chưa đủ yếu tố để được mệnh danh là lãng mạn. Sầu thảm và bi ai nhất là một số sáng tác phẩm của Bach ; tuy nhiên những sáng tác phẩm nầy cũng chưa đũ[sic] tính chất của một nhạc phẩm lãng mạn.
      Where does romanticism come from? That is a difficult question. Albeit they sounded gentle, certain medieval pieces did not meet the criteria of romanticism. Most depressed and anguished were the works of Bach; yet they did not possess the quality of romantic works.
    • 2009, Jim Maloney, translated by Lan Phương and Tín Việt, Sách của Chồng để trở thành người chồng Hoàn Hảo [The Husbands' Book: To Be the Perfect Husband], Nhà xuất bản Dân Trí, translation of The Husbands' Book: For the Husband Who's Best at Everything:
      Bất cứ ông chồng nào yêu vợ nên tìm hiểu quan điểm về sự lãng mạn. Lãng mạn không chỉ thể hiện bất ngờ vào ngày 14 tháng 2 hàng năm mà lãng mạn còn thể hiện vào những ngày thường. Thần Cupid không bao giờ ngủ hoặc nếu có thì thần chỉ ngủ vài giờ một đêm để tiếp thêm năng lượng.
      Every husband who loves his wife should learn more viewpoints on romance. You don't just suddenly get romantic on the fourteenth of February every year, you're romantic every day. Cupid never sleeps, and even if he does, only a couple hours each night to recharge.
    • 2017 January 16, Vũ Tú Nam with Thanh Hương, Hồi ức tình yêu qua những lá thư riêng [Memories of Love through the Private Letters]:
      Tình yêu của họ không già đi, cũ đi theo năm tháng mà vẫn mới mẻ, lãng mạn như thuở ban đầu: “Thương anh, yêu anh - lấy nhau lâu, nhưng sao em không hề thấy tình yêu “già” đi, hay bớt “lãng mạn” đi trong em. Em vẫn yêu anh, như người ta yêu một người… yêu, bao giờ cũng tha thiết, cũng trẻ, cũng có những dằn dỗi của nó…”
      Their love never went tired and stale, but remained as fresh and romantic as on their early days: “Having liked you, loved you, married you for that long, how come I’ve never felt love become ‘tired’ or less ‘romantic’ inside me? I still love you the way one loves a, well, loved one, always in a tender and fresh way, though with some anguish of its own…”

See also