Hello, you have come here looking for the meaning of the word
lượng. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
lượng, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
lượng in singular and plural. Everything you need to know about the word
lượng you have here. The definition of the word
lượng will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
lượng, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 量.
Noun
lượng
- quantity; amount
- (philosophy) quantity
Biến đổi về lượng dẫn đến biến đổi về chất.- Changes in Quantity leads to changes in Quality.
- (Hinduism) pramana
Derived terms
See also
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 兩
Noun
lượng
- (chiefly of gold or silver) Alternative form of lạng
(Can we date this quote?), “Phục truyền luật lệ 22 [The Restated Law 22]”, in Kinh Thánh - Bản phổ thông [The Holy Bible: The Popular Version]:Nếu một người đàn ông gặp một thiếu nữ còn trinh chưa hứa hôn với ai rồi cưỡng hiếp nàng và sau nầy bị khám phá, thì người đó phải trả cho cha cô gái bốn mươi lượng bạc. Người đó phải lấy cô gái vì đã làm nhục nàng, và suốt đời không được phép ly dị nàng.- If a man sees an unbetrothed virgin girl, rapes her and is found out later, he must pay her father forty taels of silver. He must marry her for he has degraded her, and he is never to divorce her for the rest of his life.