Hello, you have come here looking for the meaning of the word
lịch sử. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
lịch sử, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
lịch sử in singular and plural. Everything you need to know about the word
lịch sử you have here. The definition of the word
lịch sử will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
lịch sử, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 歷史.
Pronunciation
Noun
lịch sử
- history (aggregate of past events; school subject)
- Synonym: sử
- 1845, Karl Marx & Friedrich Engels, The Holy Family, “Hinrichs No. 2. ‘Criticism’ and ‘Feuerbach’. Condemnation of Philosophy”[1][2][3]
Lịch sử không làm gì hết, nó ‘không có tính phong phú vô cùng tận nào cả’, nó ‘không chiến đấu ở trận nào cả’! Không phải ‘lịch sử’, mà chính con người, con người thực sự, con người sống mới là kẻ làm ra tất cả những cái đó, có tất cả những cái đó và chiến đấu cho tất cả những cái đó. ‘Lịch sử’ không phải là một nhân cách đặc thù nào đó sử dụng con người làm phương tiện đạt tới các mục đích của mình. Lịch sử' chẳng qua chỉ là hoạt động của con người theo đuổi mục đích của bản thân mình.- History does nothing, it ‘possesses no immense wealth’, it ‘wages no battles’. It is man, real, living man who does all that, who possesses and fights; ‘history’ is not, as it were, a person apart, using man as a means to achieve its own aims; history is nothing but the activity of man pursuing his aims.
References
Adjective
lịch sử
- historical
- historic
khoảnh khắc lịch sử- a historic moment
Usage notes
See also