Hello, you have come here looking for the meaning of the word
lễ nghĩa. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
lễ nghĩa, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
lễ nghĩa in singular and plural. Everything you need to know about the word
lễ nghĩa you have here. The definition of the word
lễ nghĩa will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
lễ nghĩa, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 禮義.
Pronunciation
Noun
lễ nghĩa
- politeness and reason; decorum and decency; propriety and rectitude
- Quách Lê Anh Khang, quoted in 2021, Đăng Nguyên, "Bỏ 'Tiên học lễ, hậu học văn', nên chăng? (Should (the Slogan) 'First Learn Propriety, Then Learn Wisdom' Be Discarded?)" Thanh Niên (Young People) Online
- Học chữ nghĩa có thể giúp ta thành tài, thành công, nhưng học lễ nghĩa sẽ giúp ta thành nhân tử tế.
- Learning wisdom can help us become talented and successful, yet learning decorum and decency shall help us become humane and kind.
- 2021, Võ Nguyên, "Đừng vô lễ (Don't Be Insolent)" Bình Thuận Online
Việc rèn luyện lễ nghĩa đạo đức trong nhà trường cho học sinh là việc làm cần thiết và quan trọng.- It is necessary and important to train school students in decorum and decency as well as ethics and morality.
- 2015, Hoàng Bích Hà, "Lễ nghĩa (Decorum and Decency)" Bình Phước Online
Trong thời mở cửa hội nhập hiện nay, lễ nghĩa càng được coi trọng hơn lúc nào hết. Bởi đồng tiền và đạo đức đang là vấn đề càng được bàn tới.- In this present age of openness and integration, decorum and decency are appreciated even more than ever before. Because money and ethics are problems which currently merit more discussions.
See also