mưn

Hello, you have come here looking for the meaning of the word mưn. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word mưn, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say mưn in singular and plural. Everything you need to know about the word mưn you have here. The definition of the word mưn will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofmưn, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Tày

Pronunciation

Etymology 1

Noun

mưn ()

  1. money
  2. dong (currency of Vietnam)
    Hả xiên mưn
    Five thousand dong

Etymology 2

Verb

mưn ()

  1. to accrete; to accumulate (especially soil)

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội