mại dâm

Hello, you have come here looking for the meaning of the word mại dâm. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word mại dâm, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say mại dâm in singular and plural. Everything you need to know about the word mại dâm you have here. The definition of the word mại dâm will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofmại dâm, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: mãi dâm

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 賣淫.

Pronunciation

Verb

mại dâm

  1. to prostitute oneself
    Synonym: bán dâm
    • Karl Marx (1968) “Privateigentum und Kommunismus [Private Property and Communism]”, in Ökonomisch-philosophische Manuskripte aus dem Jahre 1844 [Economic and Philosophic Manuscripts of 1844] (Marx-Engels-Werke), volume 40; English translation based on Marx/Engels Collected Works, volume 3, 1975; Vietnamese translation from C. Mác và Ph. Ăng-ghen Toàn tập, volume 42, 2000
      Mại dâm chỉ là một biểu hiện đặc biệt nào đó của sự mại dâm hoá phổ biến của công nhân, và vì sự mại dâm hoá ấy là quan hệ mà không những người mại dâm và người gây ra mại dâm sa vào, hơn nữa người sau còn ti tiện hơn nhiều, nên cả nhà tư bản v.v. cũng rơi vào phạm trù đó.
      To prostitute oneself is only a specific expression of the general prostitution of the labourer, and since that prostitution is a relationship in which falls not the one who prostitutes themself alone, but also the one who causes another to prostitute themself — and the latter's abomination is still greater — the capitalist, etc., also comes under this head.

Derived terms

  • mãi dâm (to use the service of prostitutes)