Hello, you have come here looking for the meaning of the word
mụn. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
mụn, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
mụn in singular and plural. Everything you need to know about the word
mụn you have here. The definition of the word
mụn will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
mụn, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tày
Pronunciation
Etymology 1
Noun
mụn
- moth
- mụn toỏng phải ― cloth moth
Etymology 2
Verb
mụn
- to plunge; to stick
mu mụn muốc- the boar sticks its nose into the bran
Etymology 3
Noun
mụn
- two days after tomorrow
căm mụn- the night of the day two days after tomorrow
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *muːnʔ, from Proto-Mon-Khmer *mun ~ *muunʔ ~ *muən, cognate with Bahnar mŭn, Khmer មុន (mun), Central Nicobarese môn.
Pronunciation
Noun
(classifier cục, nốt, hột, hạt) mụn • (𤺯, 𦝋, 𬛗)
- (dermatology) a growth
- mụn trứng cá ― an acne pimple
- mụn cóc ― a wart
- mụn nước ― a blister