Hello, you have come here looking for the meaning of the word
mủa. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
mủa, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
mủa in singular and plural. Everything you need to know about the word
mủa you have here. The definition of the word
mủa will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
mủa, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tày
Pronunciation
Verb
mủa (务)
- to dance
- mủa kì lằn ― Qilin dance
- to be naughty
- Lục đếch mủa ― a naughty child
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội