Hello, you have come here looking for the meaning of the word
mừ. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
mừ, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
mừ in singular and plural. Everything you need to know about the word
mừ you have here. The definition of the word
mừ will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
mừ, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tày
Etymology
From Proto-Tai *mwɯːᴬ (“hand”). Cognate with Northern Thai ᨾᩨ, Lao ມື (mư̄), Lü ᦙᦹ (mue), Tai Dam ꪣꪳ, Shan မိုဝ်း (múe), Aiton မိုဝ် (müw), Ahom 𑜉𑜢𑜤𑜈𑜫 (müw), Zhuang mwz, Saek มื๊อ, Thai มือ (mʉʉ).
Pronunciation
Noun
mừ (摩)
- hand
- mừ căm mừ ― hands holding hands
勿保过𠴙摩𫢋法- Vượt bấu quá phả mừ vủt pháp
- (please add an English translation of this usage example)
- handful, fistful of something
- sloong mừ khẩu ― two handfuls of rice
Synonyms
mừng
Derived terms
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội