miệng nam mô, bụng một bồ dao găm

Hello, you have come here looking for the meaning of the word miệng nam mô, bụng một bồ dao găm. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word miệng nam mô, bụng một bồ dao găm, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say miệng nam mô, bụng một bồ dao găm in singular and plural. Everything you need to know about the word miệng nam mô, bụng một bồ dao găm you have here. The definition of the word miệng nam mô, bụng một bồ dao găm will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofmiệng nam mô, bụng một bồ dao găm, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Literally, saying Namo , having a basket of daggers in the heart

Compare the longer ca dao versions:

  • Ngoài miệng thì niệm nam mô, trong lòng thì chứa một bồ dao găm.
  • Ngoài miệng thì tụng nam mô, trong lòng thì đựng cả bồ dao găm.

Pronunciation

Adjective

miệng nam mô, bụng một bồ dao găm

  1. hypocritical, wolf in sheep's clothing, speaking virtuously but hiding selfish intentions
    Synonym: khẩu Phật tâm xà
    kẻ miệng nam mô, bụng một bồ dao găma wolf in sheep's clothing
    • 1999, Nhị Lê, “Đạo lý”, in Tạp chí Cộng sản, volume 13, Cơ quan lý luận và chính trị của Trung ương Đảng công sản Việt Nam:
      Buồn hơn nữa, họ đối với nhau như tuồng phù thủy: "Miệng nam mô, bụng một bồ dao găm", lấy sự đau khổ của người khác làm niềm vui cho mình y như sự cừu địch vậy.
      Or worse, they treat each other like some kind of hypocritical witch, taking joy in other people's suffering as if they were enemies.