minh ti

Hello, you have come here looking for the meaning of the word minh ti. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word minh ti, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say minh ti in singular and plural. Everything you need to know about the word minh ti you have here. The definition of the word minh ti will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofminh ti, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Alternative forms

Pronunciation

Etymology 1

Sino-Vietnamese word from (underworld) and (department).

Noun

minh ti

  1. (rare, fiction) Synonym of âm ti (Yama's underworld department)
    • 1952, Nguyễn Dữ, “Chuyện chức phán sự đền Tản Viên [The Story of the Judge at the Tản Viên Temple]”, in Ngô Văn Triện, transl., TRUYỀN-KỲ MẠN-LỤC [THE INFORMAL RECORDS OF STRANGE TALES], volume 1, quoted in NGỮ VĂN 10 NÂNG CAO, translation of 傳奇漫錄:
      Hắn quyết chống chọi với nhà thầy, hiện đã kiện thầy ở Minh ti. Tôi thừa lúc hắn đi vắng nên lén đến đây báo cho nhà thầy biết để mà liệu kế, khỏi phải chết một cách oan uổng.
      He's trying to take you down at all costs, and has sued you at the Underworld Department. I surreptitiously came here when he was away to warn you, so that you won't die of unjust cause.
    • 1978, Đinh Gia Khánh with Bùi Duy Tân and Mai Cao Chương, VĂN HỌC VIỆT NAM THẾ KỶ THỨ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỶ THỨ XVII [VIETNAMESE LITERATURE FROM THE 10TH CENTURY TO THE EARLY 17TH CENTURY], Nhà xuất bản Đại học và Trung học Chuyên nghiệp:
      Hơn nữa, lại có lời ghi chú là : « Trạng nguyên Mạc Đĩnh Chi chết xuống Minh ty (tức Âm ty) bảy ngày, thấy cảnh các địa ngục; sau được sống lại, làm bài phú dạy con ».
      There is also a note, “Zhuangyuan Mạc Đĩnh Chi descended to the Underworld Department seven days after he died and had a good view of the hells; when he was resurrected, he made a fu to teach his child.”
    • 2001, Phạm Gia Tín with Trần Hoàn and Toàn Minh, SÁNG TÁC VĂN NGHỆ Khu Tả Ngạn sông Hồng (1950-1955) [LITERARY WORKS on the Right Bank of the Red River (1950-1955)], page 60:
      Năm giác quan dần dần dần liệt hoại, ôm căm hờn xuống tận minh ty, mối thù này muôn thuở còn ghi, lòng hận ấy nghìn năm khôn cởi.
      The five senses waste away, as one carries their resentment all the way to Hades, this hatred forever etched, that loathing shall never wear off.
    • 2003, Hư Chu, NAM HẢI TRUYỀN KỲ [LEGEND OF THE SOUTHERN SEA], Nhà xuất bản Thuận Hoá:
      Đáp xong lại kể chuyện mình đã nhận chức quan lớn dưới Minh Ty. Nghĩ đến tình giao du thân ái ngày xưa mới tìm thăm bạn.
      He then told the story of how he got an important post in the Underworld Department. He only looked for his friend because he had reminisced about their earlier friendship.
Usage notes
  • The quotation above uses the unhyphenated spelling Minh ti in the 10th-grade Vietnamese texbook. Ngô Văn Triện (aka Trúc Khê), currently the sole translator of Truyền kỳ mạn lục, used the hyphenated Minh-ty.

Etymology 2

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium. Particularly: “Perhaps the same as ety1. The plant prefers dark places, so seems fitting.”)

 Chi Minh ty on Vietnamese Wikipedia

Noun

(classifier cây, trái, quả) minh ti

  1. Chinese evergreen (Aglaonema)