muồi

Hello, you have come here looking for the meaning of the word muồi. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word muồi, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say muồi in singular and plural. Everything you need to know about the word muồi you have here. The definition of the word muồi will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofmuồi, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Tày

Pronunciation

Noun

muồi

  1. apricot blossoms
    Mạy muồi hết fạc rườn.Apricot trees make the house on stilts.

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Etymology

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Pronunciation

Adjective

muồi (, , )

  1. ripe; well-cooked; ready to eat
  2. (figurative) delicious; favorable
  3. (of sleep) deep; comfortable

Derived terms