muổi

Hello, you have come here looking for the meaning of the word muổi. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word muổi, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say muổi in singular and plural. Everything you need to know about the word muổi you have here. The definition of the word muổi will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofmuổi, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Tày

Pronunciation

Noun

muổi

  1. The fruit of Gnetum gnemon tree
    Hên moòng chin mác muổi
    The civet cat eats a Gnetum gnemon fruit

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội