mười

Hello, you have come here looking for the meaning of the word mười. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word mười, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say mười in singular and plural. Everything you need to know about the word mười you have here. The definition of the word mười will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofmười, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: muoi, muôi, muối, muỗi, muội, mươi, and muồi

Nguôn

Etymology

From Proto-Vietic *maːl; cognate with Vietnamese mười, Muong mườl.

Pronunciation

Numeral

mười

  1. ten

Tày

Pronunciation

Noun

mười ()

  1. Synonym of muồi

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Tho

Tho cardinal numbers
 <  9 10 11  > 
    Cardinal : mười

Etymology

From Proto-Vietic *maːl; cognate with Vietnamese mười, Muong mườl.

Pronunciation

Numeral

mười

  1. ten

Vietnamese

Vietnamese cardinal numbers
 <  9 10 11  > 
    Cardinal : mười
    Ordinal : thứ mười

Etymology

From Proto-Vietic *maːl.

Pronunciation

Numeral

mười (𨒒, 𨑮, , , , 𱑕)

  1. ten
    Synonym: chục

Usage notes

  • Mười is a true numeral, while chục is a noun.
  • If preceded by hàng (in all senses), use chục instead.

Derived terms