Hello, you have come here looking for the meaning of the word
mừa. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
mừa, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
mừa in singular and plural. Everything you need to know about the word
mừa you have here. The definition of the word
mừa will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
mừa, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tày
Etymology
From Proto-Tai *mɯəᴬ. Cognate with Lao ເມືອ (mư̄a), Northern Thai ᨾᩮᩥᩬᩋ, Lü ᦵᦙᦲ (moe), Shan မိူဝ်း (móe), Thai เมือ (mʉʉa).
Pronunciation
Verb
mừa (𪫆, 湄)
- to come back or go back (to somewhere one belongs or one's previous/original location)
- mừa rườn ― to go home
保聀塘𫠯𪫆宮閣- Bấu chắc tàng lồng mừa cung các
- Do not know the way downhill home.
𡑝淰沱治湄东- Mường đin nặm tả tấy mừa đông
- On Earth, all rivers flow towards the east.
- to die; to decease; to perish
Tua ma mừa dá.- The dog is dead.
𱒢樂𫠯陽間湄地- Vỉ viảc lồng dương gian mừa tỉ
- He departed, entering the land of the living.
Derived terms
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội