Hello, you have come here looking for the meaning of the word
nà pàn. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
nà pàn, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
nà pàn in singular and plural. Everything you need to know about the word
nà pàn you have here. The definition of the word
nà pàn will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
nà pàn, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tày
Etymology
From nà (“paddy field”) + pàn (“side of a hill”).
Pronunciation
Noun
nà pàn
- hillside field
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội