Hello, you have come here looking for the meaning of the word
nàn. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
nàn, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
nàn in singular and plural. Everything you need to know about the word
nàn you have here. The definition of the word
nàn will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
nàn, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Mandarin
Romanization
nàn (nan4, Zhuyin ㄋㄢˋ)
- Hanyu Pinyin reading of 婻
- Hanyu Pinyin reading of 灒 / 𪷽
- Hanyu Pinyin reading of 難 / 难
- Hanyu Pinyin reading of 䶲 / 𫜳
Tày
Etymology
From Proto-Tai *naːnᴬ (“slow”). Cognate with Thai นาน (naan), Northern Thai ᨶᩣ᩠ᨶ, Lao ນານ (nān), Lü ᦓᦱᧃ (naan), Tai Dam ꪙꪱꪙ, Shan ၼၢၼ်း (náan), Tai Nüa ᥘᥣᥢᥰ (läan), Phake ꩫꩫ် (nan), Ahom 𑜃𑜃𑜫 (nan), Zhuang nanz, Zuojiang Zhuang nanz.
Pronunciation
Adjective
nàn (难, 難)
- slow; late; (of time) long
- Nàn đảy chin. ― It's long before we can eat.
双亲譴保边难- Song thân khiển bấu vần nàn
- Parents told not to be late.
- hard; difficult
- nàn hết ― hard to do
Derived terms
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội