nàng

Hello, you have come here looking for the meaning of the word nàng. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word nàng, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say nàng in singular and plural. Everything you need to know about the word nàng you have here. The definition of the word nàng will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofnàng, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Mandarin

Alternative forms

Romanization

nàng (nang4, Zhuyin ㄋㄤˋ)

  1. Hanyu Pinyin reading of
  2. Hanyu Pinyin reading of
  3. Hanyu Pinyin reading of

Rawang

Pronunciation

Etymology 1

Alternative forms

Adjective

nàng

  1. light (weight).

Etymology 2

Alternative forms

Noun

nàng

  1. corpse.

Tày

Pronunciation

Etymology 1

From Proto-Tai *naːŋᴬ (lady), from Old Chinese (OC *naŋ, “young woman”). Cognate with Northern Thai ᨶᩣ᩠ᨦ, Lao ນາງ (nāng), ᦓᦱᧂ (naang), Tai Dam ꪙꪱꪉ, Shan ၼၢင်း (náang), Tai Nüa ᥘᥣᥒᥰ (läang) or ᥢᥣᥒᥰ (näang), Aiton ꩫင် (naṅ), Ahom 𑜃𑜂𑜫 (naṅ), Thai นาง (naang). Cognate via Old Chinese: Old Khmer នាង (nāṅa, nāṅ°), , (courtesy title for females), Khmer នាង (niəng), Vietnamese nàng, Burmese နန်း (nan:).

Noun

nàng ()

  1. (polite) an admirable and lovable young woman
    经史娘諸買保林
    Kinh sử nàng chứ mại bấu lùm
    (please add an English translation of this usage example)

Pronoun

nàng ()

  1. (polite) you, a beloved woman
  2. (polite) she/her, that admirable or lovable young woman

Etymology 2

Noun

nàng

  1. tree that's about to bloom
    cuổi nànga banana tree about to flower

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (lady, SV: nương). Compare Thai นาง (naang).

Pronunciation

Noun

nàng

  1. (chiefly fiction, endearing) an admirable/lovable young/young adult woman
    nàng tiên cáthe Little Mermaid
    (humorous) cô nànga lass; a wench

Pronoun

nàng

  1. (now literary or humorous) pronoun used to refer to a beloved or admirable woman
    Antonym: chàng
    • 1983, Homer, translated by Phan Thị Miến, Ô-đi-xê [The Odyssey]:
      Người trở về chỗ cũ, ngồi đối diện với Pê-nê-lốp, trên chiếc ghế bành ban nãy, rồi nói với nàng :
      — Khốn khổ ! Hẳn là các vị thần trên núi Ô-lem-pơ đã ban cho nàng một trái tim sắt đá hơn ai hết trong đám đàn bà yếu đuối, []
      He returned to his seat, facing Penelope, on that bench, and told her:
      — For goodness’ sake! The Olympians must have granted you the hardest heart among the frail women, 

See also

Anagrams