nạn

Hello, you have come here looking for the meaning of the word nạn. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word nạn, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say nạn in singular and plural. Everything you need to know about the word nạn you have here. The definition of the word nạn will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofnạn, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Tày

Pronunciation

Etymology 1

Noun

nạn (⿰犭难)

  1. deer
    thấu nạnto hunt deers
    nạn coóc númyoung horns of a deer
    寸太曾㹰[⿰犭难][⿰犭灵]𪻈
    Thuổn thảy tằng quang nạn lình căng
    A slew of deers, monkeys and gibbons.
Derived terms

Etymology 2

Verb

nạn

  1. to press, to squeeze

Etymology 3

Perhaps related to na̱n, which could be the normal reflex from Middle Chinese 災難 (MC tsoj nanH), while the former is borrowed indirectly via Vietnamese nạn.

Noun

nạn ()

  1. accident
    送百三灾𨑤走
    Tống bách nạn tam tai viễn tẩu
    (please add an English translation of this usage example)

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from .

Pronunciation

Noun

nạn

  1. accident, danger, calamity, disaster, catastrophe, peril
    nạn lụtflooding
    nạn đóifamine