Hello, you have come here looking for the meaning of the word
nạo. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
nạo, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
nạo in singular and plural. Everything you need to know about the word
nạo you have here. The definition of the word
nạo will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
nạo, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tày
Pronunciation
Noun
nạo
- 10 kilograms
áp khẩu nẩy mì slam nạo- This load of rice weighs 30 kilograms.
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Etymology
Compare cạo.
Pronunciation
Verb
nạo
- to grate
- to squeeze
- to scrape
- clean
- to clean out
Noun
nạo
- grater
- Cây nạo cầm rất chắc tay. ― The grater fits snugly into your hand.