nạp

Hello, you have come here looking for the meaning of the word nạp. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word nạp, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say nạp in singular and plural. Everything you need to know about the word nạp you have here. The definition of the word nạp will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofnạp, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Tày

Pronunciation

Etymology 1

Noun

nạp

  1. hem; rim
    nạp cái càn
    rim of the cantilever.

Etymology 2

Verb

nạp

  1. to load; to charge the bullets
  2. to hand in; to pay

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Pronunciation

Etymology 1

Sino-Vietnamese word from .

Verb

nạp

  1. to bring in; to carry in; to load (bullets); to charge (battery)

Etymology 2

Possibly from Sino-Tibetan, but the initial is hard to explain. Compare Chinese (MC dzyip).

Alternative forms

Numeral

nạp

  1. (probably obsolete, chiefly pig traders' cant) ten

See also

(numerals in pig traders' cant) số đếm trong tiếng lóng lái lợn; chách (one), lái/nái (two), thâm (three), chớ (four), kẹo (five), mục (six), khắp/hấp (seven), bét (eight), khươm/khơm (nine), nạp/lạp (ten), (Category: vi:Numerals in pig traders' cant)