Hello, you have come here looking for the meaning of the word
nạt. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
nạt, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
nạt in singular and plural. Everything you need to know about the word
nạt you have here. The definition of the word
nạt will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
nạt, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tày
Pronunciation
Verb
nạt
- to bully; to cow; to frighten
Nạt lục đếch- Bully the children
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Etymology
Compare nát.
Pronunciation
Verb
nạt • (㖏, 捏, 揑, 涅, 𠽇, , )
- to bully; to cow
- (Central Vietnam, Southern Vietnam) to browbeat; to thunder
Derived terms