nặm

Hello, you have come here looking for the meaning of the word nặm. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word nặm, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say nặm in singular and plural. Everything you need to know about the word nặm you have here. The definition of the word nặm will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofnặm, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Tai Do

Etymology

From Proto-Tai *C̬.namꟲ (water). Cognate with Tày nặm, Ahom 𑜃𑜪 (naṃ), Lao ນ້ຳ (nam), ᦓᧄᧉ (nam²), Northern Thai ᨶ᩶ᩣᩴ (nam), Shan ၼမ်ႉ (nâ̰m), Tai Dam ꪙꪾ꫁ (nam6), Tai Nüa ᥘᥛᥳ (lȧm), Thai น้ำ (náam) and Zhuang raemx.

Noun

nặm

  1. water
  2. river, stream

References

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An), Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An

Tày

Etymology

From Proto-Tai *C̬.namꟲ (water), from Proto-Kra-Dai *(C)aNam. Cognate with Ahom 𑜃𑜪 (naṃ), Lao ນ້ຳ (nam), ᦓᧄᧉ (nam²), Northern Thai ᨶ᩶ᩣᩴ (nam), Shan ၼမ်ႉ (nâ̰m), Tai Dam ꪙꪾ꫁ (nam6), Tai Nüa ᥘᥛᥳ (lȧm), Thai น้ำ (náam) and Zhuang raemx. Compare Proto-Kam-Sui *ȵam³ (whence Southern Kam naemx, Sui namc), Proto-Be *namᴮꟲ², Proto-Hlai *C-nəmʔ (whence Hlai noms).

Pronunciation

Noun

nặm ()

  1. water

Synonyms

References

  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient