na̱o

Hello, you have come here looking for the meaning of the word na̱o. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word na̱o, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say na̱o in singular and plural. Everything you need to know about the word na̱o you have here. The definition of the word na̱o will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofna̱o, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Tày

Pronunciation

Verb

na̱o ()

  1. to bother, to insist, to beg
    Lục na̱o pây háng đuổi me̱.
    The child begged his mom to go to the market.
    蚾三貪告
    Vị sam tham cảo nảo
    (please add an English translation of this usage example)

Derived terms

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội