Hello, you have come here looking for the meaning of the word
người dưng. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
người dưng, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
người dưng in singular and plural. Everything you need to know about the word
người dưng you have here. The definition of the word
người dưng will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
người dưng, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Pronunciation
Noun
người dưng
- a non-relative; compare người lạ (“stranger”)
- Synonym: người dưng nước lã
- Antonym: người thân
Thân thì thân nhưng nó vẫn là người dưng, không sánh bằng người thân được.- He may be close to you, but at the end of the day, he's not your family, he can't compare to your flesh and blood.
2013, Lê Thuỷ, “Giá trị giữa người thân và người dưng [Values: Relatives vs Non-Relatives]”, in Nhật ký sắc đẹp [Beauty Journal], archived from the original on 24 January 2018:Và tất cả những tình cảm mà người dưng dành cho nhau đều mang tính mong manh và ngắn hạn, dễ dàng đổi thay theo thời gian.- And all the feelings non-relatives have for one another tend to be fragile, short-lived, prone to change over time.