Hello, you have come here looking for the meaning of the word
người không vì mình, trời tru đất diệt. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
người không vì mình, trời tru đất diệt, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
người không vì mình, trời tru đất diệt in singular and plural. Everything you need to know about the word
người không vì mình, trời tru đất diệt you have here. The definition of the word
người không vì mình, trời tru đất diệt will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
người không vì mình, trời tru đất diệt, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Partial calque of Literary Chinese 人不為己,天誅地滅 (nhân bất vị kỉ thiên tru địa diệt).
Phrase
người không vì mình, trời tru đất diệt
- (humorous) Should a person not live a selfish life for themselves, they shall be destroyed by heaven and earth.
Further reading
- Thích Thanh Hòa (2018) “Nhận định về câu nói: ‘người không vì mình, trời tru đất diệt’”, in Pháp Uyển blog
- Quang Nguyễn (2023) “‘Người không vì mình thì trời tru đất diệt’ nghĩa là gì?”, in www.atabook.com