người ta

Hello, you have come here looking for the meaning of the word người ta. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word người ta, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say người ta in singular and plural. Everything you need to know about the word người ta you have here. The definition of the word người ta will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofngười ta, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Alternative forms

  • (text messaging, abbreviation) ngta

Etymology

người (person) +‎ ta (I; we). The various senses are semantically equivalent to Mandarin 人家, Cantonese 人哋 (jan4 dei6).

Pronunciation

Noun

người ta

  1. people in general
    • 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều), line 1:
      𤾓𢆥𥪞揆𠊛些 / 𡦂才𡦂命窖𱺵恄饒
      Trăm năm trong cõi người ta / Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau
      Within the hundred years of human existence / Talent and destiny wage a bitter struggle

Pronoun

người ta

  1. (colloquial) they/them, other people in general
    Con gái người ta vừa giỏi vừa đẹp, chẳng bù cho con nhà mình.
    Other people's daughters are talented and beautiful. Alas, ours is anything but.
    • (Can we date this quote?), Nguyễn Khánh Sơn (lyrics and music), “Mặc kệ người ta nói [Ignore What They Say]”:
      ♂: Người ta cứ nói tôi yêu em là ngu, tôi yêu em là ngơ tôi yêu em là khờ.
      Vì trong tình yêu em chỉ muốn đùa cho vui không thật lòng với ai.

      Người ta cũng nói con tim em cằn khô, em không yêu một ai, em vui chơi qua đường.
      Rằng bên đời em không chỉ có mình tôi thôi quá nhiều điều về em.
      ♂: They say that, for loving you, I'm an idiot, a fool, a dummy.
      'Cause you only play around with love, you're not sincere to anyone.

      They also say that your heart is parched, you don't love no one, you only prance around in the streets.
      That you don't have just me in your life, so much is going on with you.
  2. he/him / she/her / they/them, that/those specific person/people, as opposed to me/us
    Qua nhà người ta chè chén cả đêm không biết ngượng à ?
    You stayed at their house partying all night. Have you no shame?
    Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.
    Quickly bring the stuff back to him.
    Người ta có coi mình ra cái gì đâu!
    They don't respect us at all!
  3. (familiar, humorous or intimate or endearing or disdainful) I/me
    Kệ người ta ! Người đâu mà vô duyên !
    Nunya! You're so nosy, you know that?
    Sao cứ chọc người ta hoài?
    Why do you guys keep teasing me?
    Anh ngốc quá à ! Người ta gợi ý đến thế mà còn không hiểu !
    You dummy! You couldn't take a single hint I gave!
    Đi đâu để người ta chờ mãi.
    Where did you go? I've been waiting here forever.