ngườm

Hello, you have come here looking for the meaning of the word ngườm. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word ngườm, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say ngườm in singular and plural. Everything you need to know about the word ngườm you have here. The definition of the word ngườm will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofngườm, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Tày

Etymology

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Pronunciation

Noun

ngườm (, )

  1. cave; tunnel
    Synonym: thẳm

References

  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên