Hello, you have come here looking for the meaning of the word
ngoại-giao. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
ngoại-giao, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
ngoại-giao in singular and plural. Everything you need to know about the word
ngoại-giao you have here. The definition of the word
ngoại-giao will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
ngoại-giao, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Noun
ngoại-giao
- Obsolete spelling of ngoại giao (“diplomacy; foreign affairs”).
1967, Trời Nam [The Southern Firmament], volume 1, number 6:Hà-nội gọi các đại-diện ngoại-giao về. Từ 15 tới 20 đại diện[sic] ngoại-giao cao-cấp của Bắc-Việt (trong số 30 sứ-quán và toà đại diện[sic] của BV trên toàn-thế-giới) đã từ Bắc-kinh, Vác-sa-va, Pra-ha và Dja-kác-ta, v.v. và được triệu hồi về Hà-nội, có lẽ để tham-gia vào một cuộc họp lớn về chính-sách ngoại-giao của BV.- Hanoi to call upon diplomats. 15 to 20 top-ranking diplomats of North Vietnam (among 30 ambassadors and embassies of North Vietnam all over the world) from Beijing, Warsaw, Prague, Jakarta, etc. have been summoned to Hanoi, perhaps for a grand assembly regarding North Vietnam's foreign policy.