Hello, you have come here looking for the meaning of the word
nhà. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
nhà, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
nhà in singular and plural. Everything you need to know about the word
nhà you have here. The definition of the word
nhà will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
nhà, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *ɲaː (“house”). Cognate with Muong Bi nhà (“house”), Tho ɲɐː², Phong-Kniang ɲaː ("house"), Danau ɲɑ¹, Mang ɲua⁶.
The prefix sense is a semantic loan from Chinese 家, for example 科學家 / 科学家 (“scientist”) - nhà khoa học (“scientist”).
Pronunciation
Noun
(classifier cái, căn, ngôi, toà) nhà • (伽, 茄, 茹, 家)
- a house; a home; a dwelling
- nhà trên ― the "main" house/building, where a family receives guests and common activies take place
- (colloquial) an immediate family; a household; a home
- Synonym: gia đình
- (endearing when used for one's own, polite when used to refer to others') a spouse
Tôi yêu nhà tôi lắm!- I love my house/home/wife!
- anh nhà ― your husband
- anh nhà tôi ― my husband
- ông nhà tôi ― my husband
- chị nhà ― your wife
- chị nhà tôi ― my wife
- bà nhà tôi ― my wife
- a building in a complex
- a condominium
- Đội đặc nhiệm nhà C21 ― C21-Condominium Task Force
- (followed by field of studies) professional in; expert in; performer of
- nhà khoa học ― scientist
- nhà độc tài ― dictator
- nhà ảo thuật ― stage magician
- nhà chính trị ― politician
- nhà đầu tư ― investor
- nhà khảo cổ ― archeologist
- nhà kinh tế học ― economist
- nhà nghiên cứu ― researcher
- nhà ngoại giao ― diplomat
- nhà phê bình ― critic
- nhà soạn nhạc ― composer
1979, S.M. Targ, translated by Phạm Huyền, Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 441:Jogan Bécnuli (1667-1748) là một nhà toán học và cơ học người Thụy sĩ, đã phát biểu nguyên lý này dưới dạng gần như hiện nay, nhưng không chứng minh.- Johann Bernoulli (1667-1748) was a Swiss mathematician and mechanician who formulated this principle almost in its current form, but without proof.
- (followed by name of dynasty) dynasty
- Synonym: triều
- nhà Minh ― the Ming dynasty
Derived terms
Adjective
nhà
- domestic
- lợn/heo nhà ― domestic pig
Anagrams