nhắc lại

Hello, you have come here looking for the meaning of the word nhắc lại. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word nhắc lại, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say nhắc lại in singular and plural. Everything you need to know about the word nhắc lại you have here. The definition of the word nhắc lại will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofnhắc lại, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

nhắc +‎ lại.

Pronunciation

Verb

nhắc lại

  1. to recall; to cause to remember; to bring back a memory etc.
    nhắc lại một kỉ niệm cũto bring back an old memory
  2. to say again; to repeat
    Đừng bắt tôi phải nhắc lại cái đề nghị vớ vẩn đó của anh.
    Don't make me repeat your stupid suggestion!
    Tôi chẳng dám nhắc lại những điều hắn nói.
    I dare not repeat what he said.
    Bà vui lòng nhắc lại quý danh đi ạ.
    Please repeat your name.

Noun

nhắc lại

  1. (medicine) a booster
    liều nhắc lạia booster dose
    tiêm nhắc lạia booster injection