náu

Hello, you have come here looking for the meaning of the word náu. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word náu, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say náu in singular and plural. Everything you need to know about the word náu you have here. The definition of the word náu will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofnáu, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Tày

Pronunciation

Verb

náu ()

  1. to be angry
    Sloong cần tò náu
    Two people are angry to each other

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Etymology

Cognate with Muong Bi đảu.

Pronunciation

Verb

náu ()

  1. (literary) to hide oneself away

Derived terms

Derived terms