nói lái

Hello, you have come here looking for the meaning of the word nói lái. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word nói lái, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say nói lái in singular and plural. Everything you need to know about the word nói lái you have here. The definition of the word nói lái will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofnói lái, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: nối lại

Vietnamese

Examples

Đại phong nghĩa là gió lớn
Gió lớn thì đổ chùa
Đổ chùa thì tượng lo
Tượng lo nói lái là lọ tương
(Trạng Quỳnh)

Đơn giản thôi. An Chi là nói lái từ “y chang” theo cách của người Nam Bộ. Y chang nghĩa là y nguyên, đúng như nguyên bản.
(An Chi)

Tam giáctác giam
Tácđánh, giamnhốt
Đánh nhốtđốt nhánh
Đốtthiu, nhánhcành
Thiu cànhthanh kìu

Hiện đại nỗi gì ? Có mà hại điện ấy !

Tối qua mới dấm đài hay sao dợ ?

Etymology

The lái element is likely related to trại (as in đọc trại (to deviate in pronunciation), nói trại).

Pronunciation

Verb

nói lái

  1. to switch the rhymes (or also tones) of the syllables of a disyllabic word, or two syllables of a tetrasyllabic set phrase, in a fashion similar to the use of spoonerism in English or contrepèterie in French

Usage notes

  • Not to be confused with lái (to digress, to sidetrack).