Hello, you have come here looking for the meaning of the word
nạc. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
nạc, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
nạc in singular and plural. Everything you need to know about the word
nạc you have here. The definition of the word
nạc will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
nạc, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tày
Etymology
From Proto-Tai *naːkᴰ. Cognate with Thai นาก (nâak), Lao ນາກ (nāk), Ahom 𑜃𑜀𑜫 (nak), Zhuang nag.
Pronunciation
Noun
nạc (𭸢)
- otter
- tua nạc slon lục nạc đăm pja ― hereditary, inherited (literally, “ an otter teaching a child otter fishing”)
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Etymology
Compare Cao Bằng Tày nựa (“meat”).
Pronunciation
Noun
nạc • (𦟻)
- meat as opposed to fat
- thịt nạc ― (lean) meat
See also
Anagrams