phái đẹp

Hello, you have come here looking for the meaning of the word phái đẹp. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word phái đẹp, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say phái đẹp in singular and plural. Everything you need to know about the word phái đẹp you have here. The definition of the word phái đẹp will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofphái đẹp, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

phái (sect; side) +‎ đẹp (beautiful), literally the beautiful side

Pronunciation

Noun

phái đẹp

  1. (figurative, collective) the "beautiful sex"; women
    • 2023 October 20, Trí Quân, “Những phụ nữ không thuộc về “phái đẹp” [Women Who Don't Belong to the "Beautiful Sex"]”, in Tiền phong [The Vanguard]:
      Nỗi khắc khổ và ưu lo, thua thiệt và cam chịu của nữ giới trong đời sống này không nên, và không thể đánh tráo bằng hai chữ “phái đẹp”, để rồi mặc định rằng mọi thứ vẫn bình đẳng. Chỉ số chuẩn mực xã hội về giới (GSNI, dựa trên 85% dân số toàn cầu), vừa được công bố hồi tháng 6 mới đây, cho thấy trong suốt một thập kỷ qua, gần 9/10 đàn ông và phụ nữ vẫn giữ định kiến về giới.
      Women's hangups, anxieties, disenfranchisement and sufferings in life should not and cannot be whitewashed by the words "beautiful sex" just so we can pretend everything is fair and balanced. The Gender Social Norms Index (GSNI), which has been released in June, based on 85% of the world's population, shows that for the last decade, 9 out of 10 men and women still hold prejudices about gender.

See also