phái mạnh

Hello, you have come here looking for the meaning of the word phái mạnh. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word phái mạnh, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say phái mạnh in singular and plural. Everything you need to know about the word phái mạnh you have here. The definition of the word phái mạnh will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofphái mạnh, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

phái (sect; side) +‎ mạnh (strong), literally the strong side

Pronunciation

Noun

phái mạnh

  1. (figurative, collective) the "strong sex"; men
    • 2012 June 19, “Phái mạnh còn mạnh không? [Is the "Strong Sex" Still Strong?]”, in Dân trí [The People's Knowledge]:
      Mang danh “phái mạnh”, người đàn ông không chỉ phải mạnh ở thể lý, thể hình mà còn cần mạnh trong tinh thần. Nếu phụ nữ là phái yếu nên có thể bật khóc bất cứ lúc nào để “xả xì-trét”, thì chuyện đó dường như không dễ tự nhiên được chấp nhận ở đàn ông. Dồn nén, căng thẳng, mệt mỏi là những vị khách không mời nhưng thường xuyên gặp khiến phái mạnh đôi khi nghi ngờ sức mạnh của chính mình.
      Labeled the "strong sex," men aren't supposed to be strong just physically, but also mentally. If women as the "weak sex" can just burst out crying any time to decompress, men aren't expected to do the same. Pressure, stress and exhaustion are frequent unwelcome guests that visit the "strong sex", and sometimes make them doubt their strength.

See also