phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí

Hello, you have come here looking for the meaning of the word phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí in singular and plural. Everything you need to know about the word phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí you have here. The definition of the word phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofphúc bất trùng lai, họa vô đơn chí, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese reading of 福不重來,禍無單至; based on 福不重至,禍必重來福不重至,祸必重来 (phúc bất trùng chí, họa tất trùng lai).

Pronunciation

Proverb

phúc bất trùng lai, họa đơn chí

  1. Blessings do not come in pair, disasters do not come singly; opportunity seldom knocks twice, misfortunes never come singly
    • Shi Nai'an, Water Margin, Ch. 36; Vietnamese translation by Trần Tuấn Khải
      Tống Giang nghe nói níu lấy hai người công sai mà kêu rằng: "Khổ lắm trời ơi! Thực là phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí!"
      Song Jiang, upon hearing that, clutched the two guards tightly and moaned: "Good Heavens, woe is me! Indeed, blessings never come in pair; disasters never come singly!"
    • 2011, Hoàng Đình Trung MD, "Báo SK&ĐS - Ân nhân của tôi (Health and Life Newspaper - My Benefactor)" Health and Life Newspaper
      Chúng tôi khẩn trương quyết cứu sản phụ nhưng tình hình mỗi lúc một nguy kịch. Thật là “Phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí”.
      We urgently determined to save the life of the woman in childbirth yet with every moment the situation became more and more critical. Indeed, “blessings never come in pair; disasters never come singly”.